Tổ chức đoàn thể | Thư viện Media | Hợp tác quốc tế
Hotline:
0287.1060.222 - 096.152.9898 - 093.851.9898
| Email:[email protected]

Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia

Tìm hiểu các khối thi tốt nghiệp THPT thí sinh cần biết

Cập nhật: 05/03/2024 09:48
Người đăng: Nguyễn Nga | 307 lượt xem

Kỳ thi THPT 2024 sắp diễn ra. Các em thí sinh có rất nhiều ngành nghề lựa chọn với các khối thi. Dưới đây là các khối thi tốt nghiệp THPT thí sinh cần biết.

Các khối thi tốt nghiệp THPT

Tổ hợp các môn thi thpt khối A

Khối A được chia thành 18 tổ hợp khác nhau. Ở khối này có rất nhiều các ngành nghề hot như: kinh tế, kỹ thuật, sư phạm, luật, công nghệ thông tin…

  • Khối A00: Toán học, Vật lý, Hóa học.
  • Khối A01: Toán học, Vật lý, Tiếng Anh.
  • Khối A02: Toán học, Vật lý, Sinh học.
  • Khối A03: Toán học, Vật lý, Lịch sử.
  • Khối A04: Toán học, Vật lý, Địa lý.
  • Khối A05: Toán học, Hóa học, Lịch sử.
  • Khối A06: Toán học, Hóa học, Địa lý.
  • Khối A07: Toán học, Lịch sử, Địa lý.
  • Khối A08: Toán học, Lịch sử, GDCD.
  • Khối A09: Toán học, Địa lý, GDCD.
  • Khối A10: Toán học, Vật lý, GDCD.
  • Khối A11: Toán học, Hóa học, GDCD.
  • Khối A12: Toán học, KHTN, KHXH.
  • Khối A13: Toán, KHTN, Sử
  • Khối A14: Toán học, KHTN, Địa lý.
  • Khối A15: Toán học, KHTN, GDCD.
  • Khối A16: Toán học, KHTN, Ngữ văn.
  • Khối A17: Toán học, Vật lý, KHXH.
  • Khối A18: Toán học, Hoá học, KHXH.

Tổ hợp các môn thi khối B

Các khối thi tốt nghiệp THPT thí sinh cần biết

>>>> Xem ngay: Giảm xét tuyển học bạ ở một số trường đại học

Công nghệ, kỹ thuật, thực phẩm, y tế, nông nghiệp, lâm nghiệp và môi trường… là các ngành nghề khối B thường đào tạo. 7 tổ hợp được phát triển từ khối B truyền thống như sau:

  • Khối B00: Toán – Hóa học – Sinh học.
  • Khối B01: Toán – Sinh học – Lịch sử.
  • Khối B02: Toán – Sinh học – Địa lý.
  • Khối B03: Toán – Sinh học – Ngữ văn.
  • Khối B04: Toán – Sinh học – Giáo dục công dân.
  • Khối B05: Toán – Sinh học – Khoa học xã hội.
  • Khối B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh.

Tổ hợp các môn thi khối C

Khối C là khối chuyên về các môn thi Khoa học Xã hội với các ngành tiêu biểu như: Sư phạm, Báo chí, Luật, Chính trị, Công an, du lịch, văn hóa… 19 tổ hợp khối C được phát triển từ khối truyền thống:

  • Khối C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý.
  • Khối C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học.
  • Khối C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử.
  • Khối C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí.
  • Khối C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học.
  • Khối C06: Ngữ văn, Vật lý, Sinh học.
  • Khối C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử.
  • Khối C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
  • Khối C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lí.
  • Khối C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử.
  • Khối C11: Ngữ văn, Hoá học, Địa lý
  • Khối C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử.
  • Khối C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa.
  • Khối C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân.
  • Khối C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội.
  • Khối C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân.
  • Khối C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân.
  • Khối C18:Ngữ văn, Sinh học, GDCD
  • Khối C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân.
  • Khối C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân.

Tổ hợp các môn thi khối D

Khối D với nhiều tổ hợp

>>>> Mách bạn: Thí sinh cần lưu ý những gì khi xét tuyển sớm?

Khối D cũng có rất nhiều các ngành hot như: Sư phạm, Báo chí, Marketing, Sư Phạm, Luật… Khối D có rất nhiều tổ hợp nên thí sinh đặc biệt lưu ý:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
  • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
  • D16: Toán, Địa lý, Tiếng Đức
  • D17: Toán, Địa lý, Tiếng Nga
  • D18: Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
  • D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
  • D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
  • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
  • D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
  • D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
  • D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Các khối thi tốt nghiệp THPT với rất nhiều tổ hợp khác nhau. Vì thế, các em thí sinh lưu ý để có thể lựa chọn phù hợp và cả ngành nghề cho bản thân.

Cao Đẳng Y Dược TPHCM

 

Tin Liên quan

Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn

Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 935/QĐ-LĐTBXH ngày 18/07/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội, với nhiệm vụ đào tạo chuyên sâu nguồn nhân lực y tế.

  Cơ sở 1: Toà nhà : PTT - Đường số 3- Lô số 07, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường: Tân Chánh Hiệp, Quận: 12, TP.HCM

  Cơ sở 2: Số 1036 Đường Tân Kỳ Tân Quý Tổ 129, Khu phố 14,  Phường: Bình Hưng Hòa, Quận: Bình Tân, TP.HCM ( Ngã 3 đèn xanh đèn đỏ giao giữa đường Tân Kỳ Tân Quý và Quốc lộ 1A).

  Website: caodangyduochcm.vn

  Email: [email protected]

  Điện thoại: 0287.1060.222 - 096.152.9898 - 093.851.9898

  Ban tư vấn tuyển sinh: 0338293340 - 0889965366

LIÊN KẾT MẠNG XÃ HỘI
DMCA.com Protection Status
0961529898