Khối A2 dự thi môn gì? Khối A2 gồm những ngành nào? Băn khoăn liên quan đến khối A2 được nhiều thí sinh quan tâm đến khi lựa chọn theo học khối thi này. Dưới đây Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Dược Thành phố Hồ Chí Minh hỗ trợ tư vấn những thắc mắc liên quan đến khối A2.
Khối A2 bao gồm những môn thi nào?
Khối A2 là tổ hợp thi gồm 3 môn: Toán - Lý - Sinh. Khối A2 thuộc trong khối thi Đại học mới được tách ra từ khối A cũ, ngoài ra còn có khối A00 và A1, khối A2, A3,... và có đến A17. Theo đó, môn Vật lý được ghép chung với 2 môn cơ sở của khối B đó là Toán và Sinh. Đây sẽ là điều kiện tốt cho những thí sinh không học tốt môn Hóa học nhưng lại học tốt môn Lý khi có mong muốn dự thi vào ngành Y Dược. Khối A2 thu hút được nhiều thí sinh đăng ký theo học và tạo được hứng thú cho các thí sinh.

Khi lựa chọn khối A2 để dự thi mỗi một thí sinh cần phải nỗ lực cố gắng học tập để đạt được kết quả cao trong kỳ thi. Đừng quá chú trọng vào một môn, đây là một trong những sai lầm khiến các bạn học lệch, môn Sinh học là môn dễ kiếm điểm vì vậy thí sinh đừng bỏ lỡ. Khi bắt đầu ôn thi hãy lên cho mình được một kế hoạch ôn tập cụ thể đối với từng môn, đây là một trong những giải pháp giúp các thí sinh có thể đạt được điểm cao trong kỳ thi.
Giải đáp thắc mắc khối A2 gồm những ngành nào
Lựa chọn được ngành học phù hợp là một trong những yêu cầu cấp thiết đặt ra đối với mỗi một thí sinh. Cân nhắc để lựa chọn được những ngành học phù hợp với năng lực của bản thân. Đối với những thí sinh đăng ký dự thi khối A2 có thể lựa chọn một trong những ngành học dưới đây để theo học:
NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH |
Bảo vệ vật | 52620112 | Công nghệ hạt nhân | 52520403 |
Cấp thoát nước | 52110104 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 |
Chăn nuôi | 52520101 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 52510102 |
Cơ kỹ thuật | 52520101 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52510302 |
Công nghệ chế tạo máy | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 52510301 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52510303 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 52510406 | Công nghệ sinh học | 52420201 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 52510206 | Công nghệ sinh học nông y dược | 52420299 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 52510103 | Công nghệ thông tin | 52480201 |
Công nghệ kỹ thuật - giao thông | QHLTD2 | Công nghệ thông tin, truyền thông | 52480298 |
Công nghệ sau thu hoạch | 52540104 | Công nghệ thực phẩm | 52540102 |
Hệ thống thông tin | 52480104 | Địa chất học | 52440201 |
Kế toán | 52340301 | Điều dưỡng | 52720501 |
Khoa học cây trồng | 52620110 | Dược học | 52720401 |
Khoa học máy tính | 52480101 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 |
Khoa học vật liệu | 52430122 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 52520207 |
Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano | 52440199 | Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 |
Kinh tế xây dựng | 52580301 | Kỹ thuật hạt nhân | 52520402 |
Kỹ thuật máy tính | 52520214 | Kỹ thuật phần mềm | 52480103 |
Kỹ thuật môi trường | 52520320 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 52580212 |
Kỹ thuật năng lượng | QHLTD1 | Kỹ thuật xây dựng | 52580208 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 52520503 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 |
Lâm nghiệp | 52620201 | Lâm sinh | 52620205 |
Nông học | 52620109 | Năng lượng tái tạo | 52520298 |
Nông nghiệp | 52620101 | Nuôi trồng thủy sản | 52620301 |
Nước- Môi Trường - Hải dương học | 52440399 | Phát triển nông thôn | 52620116 |
Quản lý đất đai | 52850103 | Quản lý bệnh viện | 52720701 |
Quản lý tài nguyên rừng | 52620211 | Quản trị kinh doanh | 52340101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 52850101 | Sinh học | 52420101 |
Sinh học ứng dụng | 52420203 | Sư phạm sinh học | 52140213 |
Sư phạm toán học | 52140209 | Sư phạm vật lý | 52140211 |
Tài chính - Ngân hàng | 52340201 | Thú y | 52640101 |
Vật lý học | 52440102 | Truyền thông và mạng máy tính | 52480102 |
Vật lý kỹ thuật | 52520401 | Xét nghiệm y học | 52720332 |
Vũ trụ và hàng không | 52440297 | Y đa khoa | 52720101 |
Tổng hợp danh sách các trường Đại học tuyển sinh khối A2
Đối với hệ Đại học các bạn sẽ trải qua 4 năm để học tập và tích lũy những kinh nghiệm liên quan đến ngành nghề. Vì vậy, việc lựa chọn những địa chỉ đào tạo uy tín, chất lượng là một trong những yêu cầu cấp thiết đặt ra đối với mỗi thí sinh. Hiện nay những trường tuyển sinh khối A2 gồm có:

STT | KHU VỰC PHÍA BẮC | KHU VỰC MIỀN TRUNG | KHU VỰC MIỀN NAM |
1 | Đại học Thủ Đô | Đại học Buôn Ma Thuột | Đại học Đồng Tháp |
2 | Đại học Công Nghệ - ĐH Quốc Gia | Đại học Quy Nhơn | Đại học Trà Vinh |
3 | Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội | Đại học Công nghiệp Vinh | Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM |
4 | Đại học Dân lập Đông Đô | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum | Đại học Võ Trường Toản |
5 | Đại học Dân Lập Hải Phòng | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | Đại học Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định |
6 | Đại học Hoa Lư | Đại học Quang Trung | Đại học Tài nguyên Môi trường TPHCM |
7 | Học viện Quản Lý Giáo Dục | Đại học Công Nghệ Vạn Xuân | Địa chất học |
8 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | Đại học Nha Trang | Đại học Đồng Nai |
9 | Đại học Hùng Vương | Đại học Tây Nguyên | Đại học Công Nghệ Đồng Nai |
10 | Đại học Hạ Long | Đại học Quảng Bình | Đại học Cửu Long |
11 | Đại học Quốc Tế Bắc Hà | Đại học Quảng Nam | Đại học Hùng Vương TPHCM |
12 | Đại học Công Nghệ Đông Á | Đại học Yersin Đà Lạt | Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
13 | Đại học Dân lập Lương Thế Vinh | Đại học Công Nghệ Miền Đông | |
14 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Đại học Nam Cần Thơ | |
15 | Đại học Tây Đô | ||
16 | Đại học Dân lập Văn Lang | ||
17 | Đại học Hồng Đức | ||
18 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | ||
19 | Đại học Thủ Dầu Một |
Ngành nghề thuộc khối A2 khá đa dạng vì vậy các thí sinh có thể cân nhắc lựa chọn được những ngành nghề phù hợp với năng lực của bản thân. Thường xuyên cập nhật những tin tuyển sinh liên quan để thuận tiện hơn trong quá trình làm hồ sơ xét tuyển.