A16 là khối thi mới được đưa vào áp dụng trong những năm trở lại đây. Bởi vậy, những thông tin liên quan đến khối A16 được nhiều thí sinh quan tâm đến. Các thí sinh cùng cập nhật những thông tin liên quan ở bài viết dưới đây.
Khối A16 gồm những môn gì?
A16 là một khối thi nhỏ thuộc khối A, vậy khối A16 gồm những môn nào? Thắc mắc này được nhiều thí sinh quan tâm đến. Theo như quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định khối A16 gồm có 3 môn thi chính là Toán - Ngữ văn - Khoa học Tự nhiên. Khối thi này được kết hợp hài hòa giữa những môn thi Khoa học Tự nhiên và Khoa học Xã hội. Theo đó, những ngành nghề thuộc khối thi A16 đều dàn trải ở những ngành Kỹ thuật, Xã hội, Kinh tế. Bởi vậy, các thí sinh không còn phải băn khoăn khối A16 gồm những môn nào?

Theo đó, số lượng trường tuyển sinh khối A16 khá nhiều, không như những khối A15 & A17. Bởi vậy, trước khi đăng ký dự tuyển ngành nghề thuộc khối này cần phải tìm hiểu thông tin để ngành nghề phù hợp với năng lực của bản thân.
Hỗ trợ tư vấn khối A16 gồm những ngành nào
Câu hỏi: Khối A16 gồm những ngành nào? Thắc mắc này được nhiều người quan tâm đến. Theo đó, khi dự thi khối A16 các thí sinh có thể cân nhắc lựa chọn các ngành khối A16 dưới đây để theo học:
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH |
1 | 52140209 | Sư phạm toán học | 40 | 52340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
2 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | 41 | 52340101 | Quản trị kinh doanh |
3 | 52340107 | Quản trị khách sạn | 42 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng |
4 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 43 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
5 | 52340301 | Kế toán | 44 | 52340116 | Bất động sản |
6 | 52380101 | Luật | 45 | 52220340 | Văn hóa học |
7 | 52760101 | Công tác xã hội | 46 | 52310205 | Quản lý nhà nước |
8 | 52320201 | Thông tin học | 47 | 52220342 | Quản lý văn hóa |
9 | 52540204 | Công nghệ may | 48 | 52220113 | Việt Nam học |
10 | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử | 49 | 52480201 | Công nghệ thông tin |
11 | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50 | 52510202 | Công nghệ chế tạo máy |
12 | 52720501 | Điều dưỡng | 51 | 52480299 | An toàn thông tin |
13 | 52580102 | Kiến trúc | 52 | 52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 53 | 52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15 | 52440301 | Khoa học môi trường | 54 | 52620105 | Chăn nuôi |
16 | 52620112 | Bảo vệ thực vật | 55 | 52620301 | Nuôi trồng thủy sản |
17 | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 56 | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 | 52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 57 | 52720401 | Dược học |
19 | 52720101 | Y đa khoa | 58 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
20 | 52620102 | Khuyến nông | 59 | 52620205 | Lâm sinh |
21 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 60 | 52620201 | Lâm nghiệp |
22 | 52510210 | Công thôn | 61 | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí |
23 | 52540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | 62 | 52515402 | Công nghệ vật liệu |
24 | 52310101 | Kinh tế | 63 | 52480104 | Hệ thống thông tin |
25 | 52340121 | Kinh doanh thương mại | 64 | 52340115 | Marketing |
26 | 52340404 | Quản trị nhân lực | 65 | 52340302 | Kiểm toán |
27 | 52620115 | Kinh tế nông nghiệp | 66 | 52620114 | Kinh doanh nông nghiệp |
29 | 52480103 | Kỹ thuật phần mềm | 67 | 52903124 | Kinh tế nông nghiệp – Tài chính |
30 | 52540101 | Công nghệ thực phẩm | 68 | 52510101 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
31 | 52440102 | Vật lý học | 69 | 52850103 | Quản lý đất đai |
32 | 52140210 | Sư phạm tin học | 70 | 52140211 | Sư phạm vật lý |
34 | 52140212 | Sư phạm hóa học | 71 | 52140213 | Sư phạm sinh học |
35 | 52510601 | Quản lý công nghiệp | 72 | 52140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
36 | 52580105 | Quy hoạch vùng đô thị | 73 | 52440112 | Hóa học |
37 | 52620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 74 | 52140202 | Giáo dục tiểu học |
38 | 52640101 | Thú y | 75 | 52420201 | Công nghệ sinh học |
39 | 52620110 | Khoa học cây trồng |
Trước khi đăng ký lựa chọn ngành nghề các thí sinh cần phải biết được đâu là ngành phù hợp với năng lực của bản thân và xu hướng phát triển nghề nghiệp của xã hội.
Tổng hợp danh sách các trường khối A16
Để thuận lợi hơn cho các thí sinh trong quá trình tìm hiểu những trường tuyển sinh khối thi A16, Ban tuyển sinh Khoa Cao đẳng Dược Thành phố Hồ Chí Minh đã thống kê lại những trường tuyển sinh khối A16 ở thông tin bảng dưới đây.

STT | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG | STT | MÃ TRƯỜNG | TÊN TRƯỜNG |
1 | QHS | Đại Học Giáo Dục – Đh Quốc Gia Hà Nội | 11 | VHH | Đại Học Văn Hóa Hà Nội |
2 | DMS | Đại Học Tài Chính Marketing | 12 | DVD | Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa |
3 | DCT | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM | 13 | CBK | Cao Đẳng Bách Khoa Hưng Yên |
4 | DAD | Đại Học Đông Á | 14 | DDC | Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng |
5 | DBL | Đại Học Bạc Liêu | 15 | DDT | Đại Học Dân Lập Duy Tân |
6 | DHK | Đại Học Kinh Tế – ĐH Huế | 16 | DNV | Đại Học Nội Vụ |
7 | DHQ | Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị | 17 | DQT | Đại Học Quang Trung |
8 | DKQ | Đại Học Tài Chính Kế Toán | 18 | DVX | Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân |
9 | TDM | Đại Học Thủ Dầu Một | 19 | LNH | Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ Sở 1) |
10 | TQU | Đại Học Tân Trào | 20 | C16 | Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc |
Trên đây chúng tôi đã chia sẻ đến cho các thí sinh được biết rõ về khối thi A16 cũng như các ngành khối A16. Chúc các thí sinh có một kỳ thi có một kỳ thi đạt được kết quả cao!