Năm 2025, từ 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp, có hơn 100 tổ hợp xét tuyển Đại học được hình thành. Dưới đây là danh sách các tổ hợp xét tuyển Đại học 2025 theo khối mới nhất các em có thể tham khảo.
Cập nhật danh sách các tổ hợp xét tuyển Đại học 2025 theo khối mới nhất
Danh sách các tổ hợp xét tuyển Đại học 2025 khối A
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường xét tuyển |
Ngành |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
254 trường |
1388 ngành |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
238 trường |
1470 ngành |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
63 trường |
109 ngành |
4 |
A03 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
5 trường |
7 ngành |
5 |
A04 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
11 trường |
30 ngành |
6 |
A05 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
1 trường |
10 ngành |
7 |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
6 trường |
9 ngành |
8 |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
21 trường |
41 ngành |
9 |
A08 |
Toán, Lịch sử, GDKTPL |
7 trường |
11 ngành |
10 |
A09 |
Toán, Địa lý, GDKTPL |
21 trường |
49 ngành |
11 |
A10 |
Toán, Vật lí, GDKTPL |
9 trường |
19 ngành |
12 |
A11 |
Toán, Hóa học, GDKTPL |
6 trường |
8 ngành |
Danh sách các tổ hợp xét tuyển Đại học 2025 khối B
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường xét tuyển |
Ngành |
1 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
148 trường |
316 ngành |
2 |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
7 trường |
9 ngành |
3 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
33 trường |
46 ngành |
4 |
B04 |
Toán, Sinh học, GDKTPL |
11 trường |
21 ngành |
5 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
43 trường |
95 ngành |
Danh sách các tổ hợp xét tuyển Đại học 2025 khối C
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường xét tuyển |
Ngành |
1 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
148 trường |
271 ngành |
2 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
76 trường |
283 ngành |
3 |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
30 trường |
84 ngành |
4 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
41 trường |
50 ngành |
5 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
55 trường |
129 ngành |
6 |
C05 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
4 trường |
7 ngành |
7 |
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
18 trường |
20 ngành |
8 |
C12 |
Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học |
1 trường |
1 ngành |
9 |
C13 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
2 trường |
3 ngành |
10 |
C14 |
Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
40 trường |
86 ngành |
11 |
C17 |
Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL |
1 trường |
2 ngành |
12 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL |
41 trường |
70 ngành |
13 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL |
45 trường |
73 ngành |
Danh sách các tổ hợp xét tuyển Đại học 2025 khối D
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường xét tuyển |
Ngành |
1 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
229 trường |
1395 ngành |
2 |
D02 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
16 trường |
94 ngành |
3 |
D03 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
31 trường |
142 ngành |
4 |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
44 trường |
120 ngành |
5 |
D05 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
10 trường |
79 ngành |
6 |
D06 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
32 trường |
125 ngành |
7 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
146 trường |
818 ngành |
8 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
55 trường |
84 ngành |
9 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
42 trường |
94 ngành |
10 |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
60 trường |
102 ngành |
11 |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
8 trường |
13 ngành |
12 |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
5 trường |
4 ngành |
13 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
7 trường |
11 ngành |
14 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
111 trường |
154 ngành |
15 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
100 trường |
150 ngành |
16 |
D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
1 trường |
2 ngành |
17 |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
2 trường |
57 ngành |
18 |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
2 trường |
57 ngành |
19 |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
6 trường |
71 ngành |
20 |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
6 trường |
67 ngành |
21 |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
2 trường |
57 ngành |
22 |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
5 trường |
72 ngành |
23 |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
3 trường |
66 ngành |
24 |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
10 trường |
82 ngành |
25 |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
7 trường |
74 ngành |
26 |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
3 trường |
66 ngành |
27 |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
1 trường |
1 ngành |
28 |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
2 trường |
2 ngành |
29 |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
3 trường |
6 ngành |
30 |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
2 trường |
2 ngành |
31 |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
1 trường |
1 ngành |
32 |
D42 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
2 trường |
2 ngành |
33 |
D43 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
1 trường |
1 ngành |
34 |
D44 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
4 trường |
5 ngành |
35 |
D45 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
4 trường |
2 ngành |
36 |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
1 trường |
1 ngành |
37 |
D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
3 trường |
3 ngành |
38 |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
2 trường |
4 ngành |
39 |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
1 trường |
1 ngành |
40 |
D66 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh |
44 trường |
59 ngành |
41 |
D68 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Nga |
1 trường |
1 ngành |
42 |
D70 |
Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Pháp |
1 trường |
1 ngành |
43 |
D71 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Trung |
1 trường |
1 ngành |
44 |
D84 |
Toán, Tiếng Anh; GDKTPL |
20 trường |
47 ngành |
Danh sách các tổ hợp xét tuyển Đại học 2025 dành cho các trường Năng khiếu
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường |
Ngành |
1 |
H00 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 |
22 trường |
17 ngành |
2 |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
19 trường |
20 ngành |
3 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
15 trường |
4 ngành |
4 |
M01 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
17 trường |
5 ngành |
5 |
N00 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
13 trường |
9 ngành |
6 |
N01 |
Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
6 trường |
2 ngành |
7 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
21 trường |
5 ngành |
8 |
T01 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
11 trường |
6 ngành |
9 |
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
36 trường |
30 ngành |
10 |
V01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
32 trường |
24 ngành |
Các tổ hợp mới xuất hiện từ năm 2025
Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sẽ diễn ra theo chương trình giáo dục phổ thông 2018. Thí sinh sẽ phải thi bốn môn, bao gồm hai môn bắt buộc là Toán và Ngữ văn, cùng hai môn tự chọn trong số các môn đã học ở bậc THPT. Các môn tự chọn gồm: Hóa học, Vật lý, Sinh học, Địa lý, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ và Ngoại ngữ (Anh, Đức, Nga, Nhật, Pháp, Trung, Hàn).
Việc bổ sung các môn thi mới như Tin học, Công nghệ đã dẫn đến sự xuất hiện của nhiều tổ hợp xét tuyển mới. Theo thông tin tuyển sinh năm 2025, nhiều trường Đại học đã áp dụng các tổ hợp như Toán - Văn - Tin, Toán - Lý - Công nghệ... nhằm đa dạng hóa phương thức tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện chưa công bố chính xác về tên gọi của những tổ hợp mới này.
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
Trường |
Ngành |
1 |
(Toán, Anh, Tin) |
Toán, Anh, Tin |
5 trường |
32 ngành |
2 |
(Toán, Văn, Tin) |
Toán, Văn, Tin |
4 trường |
17 ngành |
3 |
(Toán, Lí, Tin) |
Toán, Lí, Tin |
3 trường |
33 ngành |
4 |
(Toán, Lí, Công nghệ) |
Toán, Lí, Công nghệ |
2 trường |
32 ngành |
5 |
(Toán, Hóa, Công nghệ) |
Toán, Hóa, Công nghệ |
2 trường |
5 ngành |
6 |
(Toán, Anh, Công nghệ) |
Toán, Anh, Công nghệ |
2 trường |
4 ngành |
Trên đây là danh sách các tổ hợp xét tuyển Đại học 2025 theo khối mới nhất. Các em lưu ý cập nhật thông tin để chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới.
Cao Đẳng Y Dược TPHCM tổng hợp