Tổ chức đoàn thể | Thư viện Media | Hợp tác quốc tế
Hotline:
0287.1060.222 - 096.152.9898 - 093.851.9898
| Email:[email protected]

Tuyển sinh Cao Đẳng Điều Dưỡng năm 2024

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng

Cập nhật: 11/03/2024 16:15
Người đăng: Nguyễn Trang | 1865 lượt xem

Biết được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng sẽ giúp cho các bạn thuận tiện hơn trong công việc và cơ hội lựa chọn việc làm được mở rộng. Dưới đây Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn sẽ bật mí những thông tin liên quan đến vấn đề trên, quý độc giả cùng độc hiểu nhé!

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng

Điều dưỡng có tên gọi tiếng Anh tương ứng là Nursing. Ngành nghề này hiện nay thu hút được rất nhiều bạn trẻ quan tâm, có nguyện vọng theo đuổi ngành nghề này, đặc biệt ngành Điều dưỡng còn rất hữu ích và mang tính nhân văn. Do đó, để có cơ hội việc làm, được làm việc trong một môi trường chuyên nghiệp hơn trong những bệnh viện quốc tế thì từ chuyên ngành Điều dưỡng sẽ hỗ trợ tối đa và giúp các bạn dễ dàng thành công.

các từ chuyên ngành tiếng Anh ngành điều dưỡng
Danh sách các từ chuyên ngành tiếng Anh ngành Điều dưỡng

>>>> Xem ngay: Danh sách các trường đào tạo ngành Cao đẳng Điều dưỡng chính quy

Những giảng viên hàng đầu của Khoa Cao đẳng Điều dưỡng TPHCM - Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn đã tổng hợp lại danh sách các từ chuyên ngành tiếng Anh ngành Điều dưỡng thông dụng và phổ biến nhất hiện nay. Danh sách từ chuyên ngành sinh viên Cao đẳng Điều dưỡng cần ghi nhớ gồm có:

✓ Bệnh: Disease, sickness, illness

✓ Bệnh bạch hầu: Diphtheria

✓ Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis

✓ Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy – Người: leper

✓ Bệnh cúm: Influenza, flu

✓ Bệnh dịch: Epidemic, plague

✓ Bệnh đái đường: Diabetes

✓ Bệnh đau dạ dày: Stomachache

✓ Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia

✓ Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)

✓ Bệnh đau mắt hột: Trachoma

✓ Bệnh đục nhân mắt: Cataract

✓ Bệnh đau ruột thừa: Appendicitis

✓ Bệnh đau tim: Heart-disease

✓ Bệnh đau gan: Hepatitis

✓ Viêm gan: hepatitis

✓ Xơ gan: cirrhosis

✓ Bệnh đậu mùa: Small box

✓ Bệnh động kinh: Epilepsy

✓ Bệnh hạ cam, săng: Chancre

✓ Bệnh hen (suyễn): Asthma

✓ Bệnh liệt (nửa người): Paralysis (hemiplegia)

✓ Bệnh ho, ho gà: Cough, whooping cough

✓ Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease

✓ Bệnh kiết lỵ: Dysentery

✓ Bệnh lao: Tuberculosis, phthisis (phổi)

✓ Bệnh lậu: Blennorrhagia

✓ Bệnh mạn tính: Chronic disease

✓ Bệnh ngoài da: Skin disease

✓ (Da liễu) Khoa da: (dermatology)

✓ Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarction (cardiac infarctus)

✓ Bệnh tâm thần: Mental disease

✓ Bệnh phù thũng: Beriberi

✓ Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever

✓ Bệnh Sida: AIDS

✓ Bệnh sốt rét: Malaria, paludism

✓ Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever

✓ Bệnh sởi: Measles

✓ Bệnh sưng khớp xương: Arthritis

✓ Bệnh táo: Constipation

✓ Bệnh thấp: Rheumatism

✓ Bệnh thiếu máu: Anaemia

✓ Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox

✓ Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)

✓ Bệnh tim: Syphilis

✓ Bệnh tràng nhạc: Scrofula

✓ Bệnh trĩ: Hemorrhoid

✓ Bệnh ung thư: Cancer

✓ Bệnh uốn ván: Tetanus

✓ Bệnh màng não: Meningitis

✓ Bệnh viêm tim: Carditis

✓ Bệnh học tâm thần: Psychiatry

✓ Bệnh lý: Pathology

✓ Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch): AIDS

✓ Bệnh viện: Hospital

✓ Bệnh viêm não: Encephalitis

✓ Bệnh viêm phế quản: Bronchitis

✓ Bệnh viêm phổi: Pneumonia

✓ Bệnh viêm ruột: Enteritis

✓ Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)

✓ Bà đỡ: Midwife

✓ Băng: Bandage

✓ Bắt mạch: To feel the pulse

✓ Buồn nôn: A feeling of nausea

✓ Cảm: To have a cold, to catch cold

✓ Cấp cứu: First-aid

✓ Cấp tính (bệnh): Acute disease

✓ Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis

✓ Dị ứng: Allergy

✓ Đau âm ỉ: Dull ache

✓ Chiếu điện: X-ray

✓ Chóng mặt: Giddy

✓ Đau buốt, chói: Acute pain

✓ Điều trị học: Therapeutics

✓ Đau họng: Sore throat

✓ Đau răng: Toothache

✓ Đau tai: Ear ache

✓ Đau tay: To have pain in the hand

✓ Đau tim: Heart complaint

✓ Điều trị: To treat, treatment

✓ Đơn thuốc: Prescription

✓ Giun đũa: Ascarid

✓ Khối u: Tumour

✓ Loét, ung nhọt: Ulcer

✓ Mất ngủ: Insomnia

✓ Ngất: To faint, to loose consciousness

✓ Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery

✓ Ngộ độc:  Poisoning

✓ Nhi khoa: Paediatrics

✓ Huyết áp: Blood pressure

✓ Chứng: IstêriHysteria

✓ Khám bệnh: To examine

✓ Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.

Với những thông tin được chia sẻ trên đã giúp cho các em được biết rõ thêm về danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng thông dụng thông dụng nhất hiện nay. Theo đó, trong quãng thời gian ngồi trên ghế nhà trường, sinh viên hãy cố gắng trau dồi kiến thức, kỹ năng cũng như vốn từ tiếng Anh chuyên ngành để có được cơ hội lựa chọn việc làm mở rộng về sau.

 

Tin Liên quan

Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn

Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 935/QĐ-LĐTBXH ngày 18/07/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội, với nhiệm vụ đào tạo chuyên sâu nguồn nhân lực y tế.

  Cơ sở 1: Toà nhà : PTT - Đường số 3- Lô số 07, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường: Tân Chánh Hiệp, Quận: 12, TP.HCM

  Cơ sở 2: Số 1036 Đường Tân Kỳ Tân Quý Tổ 129, Khu phố 14,  Phường: Bình Hưng Hòa, Quận: Bình Tân, TP.HCM ( Ngã 3 đèn xanh đèn đỏ giao giữa đường Tân Kỳ Tân Quý và Quốc lộ 1A).

  Website: caodangyduochcm.vn

  Email: [email protected]

  Điện thoại: 0287.1060.222 - 096.152.9898 - 093.851.9898

  Ban tư vấn tuyển sinh: 0338293340 - 0889965366

LIÊN KẾT MẠNG XÃ HỘI
DMCA.com Protection Status
0961529898