Tổ chức đoàn thể | Thư viện Media | Hợp tác quốc tế
Hotline:
0287.1060.222 - 096.152.9898 - 093.851.9898
| Email:[email protected]

Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia

Tổng hợp danh sách các khối thi Đại học năm 2025 thí sinh nên biết

Cập nhật: 28/05/2025 11:37
Người đăng: Nguyễn Trang | 5181 lượt xem

Trong kỳ thi tốt nghệp THPT và xét tuyển Đại học năm 2025, việc lựa chọn khối thi phù hợp đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng ngành nghề tương lai. Dưới đây là tổng hợp danh sách các khối thi Đại học năm 2025 mà thí sinh cần nắm rõ để chuẩn bị hiệu quả cho hành trình chinh phục cánh cửa Đại học.

Tổng hợp danh sách các khối thi Đại học năm 2025 thí sinh nên biết

Để thuận lợi hơn cho các thí sinh trong quá trình tìm kiếm những khối thi Đại học, dưới đây Ban tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh sẽ liệt kê lại đầy đủ thông tin cho các thí sinh được biết biết rõ:

Tổ hợp khối A

STT

Tổ hợp

Môn chi tiết

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

4

A03

Toán, Vật lí, Lịch sử

5

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

6

A05

Toán, Hóa học, Lịch sử

7

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

8

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

9

A08

Toán, Lịch sử, GDKTPL

10

A09

Toán, Địa lý, GDKTPL

11

A10

Toán, Vật lí, GDKTPL

12

A11

Toán, Hóa học, GDKTPL

Tổ hợp khối B

STT

Tổ hợp

Môn chi tiết

1

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

2

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

3

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

4

B04

Toán, Sinh học, GDKTPL

5

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Tổ hợp khối C

STT

Tổ hợp

Môn chi tiết

1

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

2

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

3

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

4

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

5

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lí

6

C05

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

7

C08

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

8

C12

Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học

9

C13

Ngữ văn, Sinh học, Địa lí

10

C14

Ngữ văn, Toán, GDKTPL

11

C17

Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL

12

C19

Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL

13

C20

Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL

Tổ hợp khối D

STT

Tổ hợp

Môn chi tiết

1

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

3

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

4

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

5

D05

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

6

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

7

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

8

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

9

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

10

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

11

D11

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

12

D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

13

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

14

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

15

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

16

D20

Toán, Địa lí, Tiếng Trung

17

D21

Toán, Hóa học, Tiếng Đức

18

D22

Toán, Hóa học, Tiếng Nga

19

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

20

D24

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

21

D25

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

22

D26

Toán, Vật lí, Tiếng Đức

23

D27

Toán, Vật lí, Tiếng Nga

24

D28

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

25

D29

Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

26

D30

Toán, Vật lí, Tiếng Trung

27

D31

Toán, Sinh học, Tiếng Đức

28

D32

Toán, Sinh học, Tiếng Nga

29

D33

Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

30

D34

Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

31

D35

Toán, Sinh học, Tiếng Trung

32

D42

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

33

D43

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

34

D44

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

35

D45

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung

36

D55

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

37

D63

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

38

D64

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

39

D65

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

40

D66

Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh

41

D68

Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Nga

42

D70

Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Pháp

43

D71

Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Trung

44

D84

Toán, Tiếng Anh; GDKTPL

Tổ hợp khối H:

STT

Tổ hợp

Môn chi tiết

1

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

2

H02

Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

3

H04

Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu

4

H06

Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật

5

H07

Toán, Hình họa, Trang trí

6

H08

Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Tổ hợp khối M

STT

Tổ hợp

Môn chi tiết

1

M00

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

2

M01

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

3

M02

Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

4

M03

Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

5

M04

Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa

6

M09

Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)

7

M10

Toán, Tiếng Anh, NK1

8

M11

Ngữ Văn, năng kiếu báo chí, Tiếng Anh

9

M13

Toán, Sinh học, Năng khiếu

10

M14

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

Tổ hợp khối N

STT

Tổ hợp

Môn chi tiết

1

N00

Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

2

N01

Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật

3

N02

Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ

4

N05

Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu

Tổ hợp khối T

STT

Tổ hơp

Môn chi tiết

1

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

2

T01

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

3

T02

Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT

4

T03

Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT

5

T04

Toán, Lý, Năng khiếu TDTT

6

T05

Ngữ văn, GDKTPL, Năng khiếu thể dục thể thao

Tổ hợp khối V

STT

Tổ hơp

Môn chi tiết

1

V02

Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh

2

V03

Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa

3

V05

Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

4

V06

Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật

5

V10

Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

6

V11

Toán, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Các khối khác

STT

Tổ hơp

Môn chi tiết

1

K00

Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đề

2

S00

Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2

Các tổ hợp mới từ năm 2025

STT

Tổ hợp

Môn chi tiết

1

(Toán, Anh, Tin)

Toán, Anh, Tin

2

(Toán, Văn, Tin)

Toán, Văn, Tin

3

(Toán, Lí, Tin)

Toán, Lí, Tin

4

(Toán, Lí, Công nghệ)

Toán, Lí, Công nghệ

5

(Toán, Hóa, Công nghệ)

Toán, Hóa, Công nghệ

6

(Toán, Anh, Công nghệ)

Toán, Anh, Công nghệ

Hy vọng tất cả những thông tin cập nhật trên đã giúp các thí sinh có được cái nhìn tổng quan nhất về các khối thi Đại học khi tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2025.Các thí sinh cần phải tìm hiểu và cân nhắc để lựa chọn được ngành nghề cũng như trường đào tạo uy tín trước khi làm hồ sơ xét tuyển.

 

Tin Liên quan

Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn

Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn được thành lập theo Quyết định số 935/QĐ-LĐTBXH ngày 18/07/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, với nhiệm vụ đào tạo chuyên sâu nguồn nhân lực y tế.

 Cơ sở 1: Công Viên Phần Mềm Quang Trung - Phường Trung Mỹ Tây - TPHCM

 Cơ sở 2: 1036 Tân Kỳ Tân Quý - Phường Bình Hưng Hòa - TPHCM

 Văn Phòng Tuyển Sinh : Số 254 Đường Trường Chinh, Phường Đông Hưng Thuận, TPHCM
 Tại Nha Trang: Số 75 Đường 2/4, Phường Bắc Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

  Website: caodangyduochcm.vn

  Email: [email protected]

  Điện thoại: 0287.1060.222 - 096.152.9898 - 093.851.9898

  Ban tư vấn tuyển sinh: 0338293340 - 0889965366 - 0399492601

LIÊN KẾT MẠNG XÃ HỘI
DMCA.com Protection Status
0961529898