Nhằm giúp cho các thí sinh biết được tổng quát về các khối thi Đại học và các ngành nghề tương ứng. Ban tư vấn Cao đẳng Dược TP Hồ Chí Minh sẽ cập nhật những thông tin liên quan ở bài viết dưới đây.
Tổng hợp khối thi Đại học 2025
Ngày 24/12/2024, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT về Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông, áp dụng từ năm 2025 trở đi.
Theo đó, thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sẽ thi 2 môn bắt buộc và 2 môn thi tự chọn dẫn đến sẽ có 36 cách chọn tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT 2025.
Từ những môn thi mới theo Quy chế sẽ sinh ra những tổ hợp mới hoặc những khối mới. Hiện nay, các trường đại học cũng đã lần lượt công bố các phương thức xét tuyển.

Tổ hợp khối A
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
A03 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
5 |
A04 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
6 |
A05 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
7 |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
8 |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
9 |
A08 |
Toán, Lịch sử, GDKTPL |
10 |
A09 |
Toán, Địa lý, GDKTPL |
11 |
A10 |
Toán, Vật lí, GDKTPL |
12 |
A11 |
Toán, Hóa học, GDKTPL |
Tổ hợp khối B
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
1 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
2 |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
3 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
4 |
B04 |
Toán, Sinh học, GDKTPL |
5 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Tổ hợp khối C
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
1 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
2 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
3 |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
4 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
5 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
6 |
C05 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
7 |
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
8 |
C12 |
Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học |
9 |
C13 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
10 |
C14 |
Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
11 |
C17 |
Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL |
12 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL |
13 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL |
Tổ hợp khối D
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
1 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 |
D02 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
3 |
D03 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
4 |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
5 |
D05 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
6 |
D06 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
7 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
9 |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
10 |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
11 |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
12 |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
13 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
14 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
16 |
D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
17 |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
18 |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
19 |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
20 |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
21 |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
22 |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
23 |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
24 |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
25 |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
26 |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
27 |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
28 |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
29 |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
30 |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
31 |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
32 |
D42 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
33 |
D43 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
34 |
D44 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
35 |
D45 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
36 |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
37 |
D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
38 |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
39 |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
40 |
D66 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh |
41 |
D68 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Nga |
42 |
D70 |
Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Pháp |
43 |
D71 |
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Trung |
44 |
D84 |
Toán, Tiếng Anh; GDKTPL |
Tổ hợp khối H:
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
1 |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
2 |
H02 |
Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
3 |
H04 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
4 |
H06 |
Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
5 |
H07 |
Toán, Hình họa, Trang trí |
6 |
H08 |
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Tổ hợp khối M
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
1 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
2 |
M01 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
3 |
M02 |
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
4 |
M03 |
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
5 |
M04 |
Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa |
6 |
M09 |
Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) |
7 |
M10 |
Toán, Tiếng Anh, NK1 |
8 |
M11 |
Ngữ Văn, năng kiếu báo chí, Tiếng Anh |
9 |
M13 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
10 |
M14 |
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
Tổ hợp khối N
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
1 |
N00 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
2 |
N01 |
Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
3 |
N02 |
Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
4 |
N05 |
Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
Tổ hợp khối T
STT |
Tổ hơp |
Môn chi tiết |
1 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
2 |
T01 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
3 |
T02 |
Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
4 |
T03 |
Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
5 |
T04 |
Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
6 |
T05 |
Ngữ văn, GDKTPL, Năng khiếu thể dục thể thao |
Tổ hợp khối V
STT |
Tổ hơp |
Môn chi tiết |
1 |
V02 |
Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
2 |
V03 |
Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa |
3 |
V05 |
Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
4 |
V06 |
Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
5 |
V10 |
Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
6 |
V11 |
Toán, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Các khối khác
STT |
Tổ hơp |
Môn chi tiết |
1 |
K00 |
Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đề |
2 |
S00 |
Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
Các tổ hợp mới từ năm 2025
STT |
Tổ hợp |
Môn chi tiết |
1 |
(Toán, Anh, Tin) |
Toán, Anh, Tin |
2 |
(Toán, Văn, Tin) |
Toán, Văn, Tin |
3 |
(Toán, Lí, Tin) |
Toán, Lí, Tin |
4 |
(Toán, Lí, Công nghệ) |
Toán, Lí, Công nghệ |
5 |
(Toán, Hóa, Công nghệ) |
Toán, Hóa, Công nghệ |
6 |
(Toán, Anh, Công nghệ) |
Toán, Anh, Công nghệ |
Với những thông tin chi tiết trên các thí sinh cần biết được chính xác về khối thi tương ứng mà bản thân lựa chọn. Đồng thời, các em cần phải tìm hiểu thêm thông tin các khối thi Đại học và các ngành nghề tương ứng để lựa chọn sao cho phù hợp nhất.
Cập nhật thông tin các khối thi Đại học và các ngành nghề
Thông tin về các khối thi Đại học và ngành nghề cũng được các thí sinh tìm hiểu thường xuyên để thuận lợi hơn khi lựa chọn nghề. Những khối tương ứng với những ngành Đại học được liệt kê cụ thể dưới đây:

Khối A gồm những ngành gì?
Tổng hợp những ngành thuộc khối A các thí sinh nên biết đến cụ thể:
Điều tra trinh sát |
Điều tra hình sự | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
Kỹ thuật hình sự |
Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân | Công nghệ Thông tin |
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
Truyền thông và mạng máy tính | Kĩ thuật phần mềm |
Quản trị kinh doanh | Tài chính – Ngân hàng Kế toán | Công nghệ kĩ thuật hóa học |
Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ may | Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ chế biến thủy sản |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
Công nghệ chế tạo máy |
Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm | Công nghệ da giày |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh) |
Việt nam học (chuyên ngành du lịch) |
Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) | Kinh tế |
Quan hệ quốc tế |
Kỹ thuật công trình xây dựng | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Kĩ thuật công trình xây dựng | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | Kỹ thuật điện, điện tử |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng | Khoa học môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
Kinh tế xây dựng | Kĩ thuật cơ – điện tử Kĩ thuật cơ khí | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Quản trị khách sạn | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Công tác xã hội | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | Bảo hiểm (mới) |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Quản trị nhân lực Marketing |
Kinh doanh quốc tế |
Bất động sản | Tài chính-Ngân hàng | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Thiết kế công nghiệp | Hệ thống thông tin quản lý | Tài chính – Ngân hàng |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | Quản trị văn phòng |
Toán ứng dụng Kỹ thuật phần mềm (mới) |
Quản trị công nghệ truyền thông (mới) | Quản lý tài nguyên và môi trường |
Kĩ thuật trắc địa – bản đồ | Quản lí đất đai Địa học |
Khí tượng học |
Thủy văn | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
Cấp thoát nước |
Công nghệ kỹ thuât môi trường | Quản lý đất đai | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
Công nghệ kỹ thuât công trình xây dựng | Tin học ứng dụng | Công nghệ kĩ thuật địa chất |
Khoa học máy tính Thống kê |
Bảo hộ lao động | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Các ngành thuộc Khối B
Những ngành thuộc khối B được khá nhiều thí sinh lựa chọn và có cơ hội lựa chọn nghề nghiệp cao, cụ thể:
- Xét nghiệm y học dự phòng
- Y đa khoa
- Y học cổ truyền
- Răng hàm mặt
- Y học dự phòng
- Điều dưỡng
- Kỹ thuật Y học
- Y tế công cộng
- Dinh dưỡng
- Dược họcQuản lý bệnh viện
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Quản lý đất đai
- Kĩ thuật trắc địa – bản đồ
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Sinh học
- Bảo vệ thực vật
- Nông nghiệp
- Công nghệ rau quả và cảnh quan
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sau thu hoạch
- Tâm lí học giáo dục
- Công nghệ thiết bị trường học
- Tâm lí học
- Công nghệ Sinh học
- Khoa học môi trường
- Khoa học đất
- Khoa học cây trồng
- Quản lý đất đai
- Chăn nuôi
- Thú y
- Nuôi trồng thủy sản
- Phát triển nông thôn
- Dịch vụ thú y
- Công nghệ chế biến lâm sản
- Lâm nghiệp đô thị
- Lâm sinh
- Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
- Khuyến nông
- Công nghệ kĩ thuật
- Trắc địa
- Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước
- Công nghệ kĩ thuật địa chất
- Khí tượng học
- Thủy văn
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
- Quản lí đất đai
- Quản lí tài nguyên và môi trường
- Quản lý biển
- Khí tượng thủy văn biển
- Công nghệ may
- Công nghệ kỹ thuật hóa học
Các ngành nghề thuộc khối C
- Tâm lý học Khoa học quản lí Xã hội học
- Triết học Chính trị học Công tác xã hội Văn học
- Ngôn ngữ học Lịch sử Báo chí
- Thông tin học Lưu trữ học Đông phương học
- Quốc tế học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Hán Nôm Nhân học Việt nam học Quan hệ công chúng
Các ngành nghề thuốc khối H
- Thiết kế đồ họa
- Thiết kế công nghiệp
- Đồ hoạ
- Sư phạm Mỹ thuật
- Thiết kế nội thất
- Điêu khắc
- Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật
- Quản lý văn hóa
- Mỹ thuật Mầm non
- Nhiếp ảnh
- Truyền thông đa phương tiện
- Thiết kế thời trang
- Gốm
- Hội hoạ
Những ngành nghề có thể làm khi học khối K
- Đồ họa
- Hội hoạ
- Mĩ thuật
- Mĩ thuật công nghiệp
- Sư phạm Mĩ thuật
- Sư phạm Hoạ Giáo dục Công dân
- Sư phạm Mĩ thuật Công tác Đội
- Sư phạm Mĩ thuật-Giáo dục Công dân
- Thiết kế thời trang
- Mĩ thuật Công nghiệp (Đồ họa vi tính)
- Mĩ thuật Công nghiệp (Thiết kế thời trang)
- Mĩ thuật ứng dụng (gồm các chuyên ngành: Đồ hoạ ứng dụng; Đồ hoạ đa phương tiện; Trang trí nội thất).
- Nhiếp ảnh
- Nhiếp ảnh quảng cáo
- Sư phạm Hoạ
- Sư phạm Mĩ thuật – Công tác đội
- Điêu khắc
- Thiết kế Nội Ngoại thất
- Cơ khí chế tạo máy
- Sư phạm Họa – Kinh tế gia đình
- Cơ khí động lực
- Công nghệ Chế tạo máy
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô
- Công nghệ Thông tin
- Điện tử
- Kĩ thuật điện
- Tin học ứng dụng
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử, viễn thông
- Công nghệ May Điện công nghiệp
- Công nghệ Hàn
- Công nghệ Kĩ thuật điện
- Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử
Những ngành thuộc khối M
- Giáo dục Mầm non
- Giáo dục Tiểu học
- Giáo dục Đặc biệt
Tất cả những ngành thuộc khối R
- Biên đạo Múa
- Giáo dục Đặc biệt
- Sư phạm Giáo dục Mầm non
- Giáo dục Tiểu học
- Sư phạm Mĩ thuật
Liệt kê danh sách những ngành thuộc khối R
- Biểu diễn Nhạc cụ dân tộc (Bầu, Nguyệt, Nhị, Thập lục)
- Nhạc cụ phương Tây
- Nhạc cụ truyền thống
- Sân khấu điện ảnh (Diễn viên)
- Sư phạm Âm nhạc
- Sư phạm Âm nhạc
- Công tác Đội Sư phạm Mĩ thuật
- Sư phạm Nhạc – Công tác đội
- Sư phạm Văn Nhạc Sáng tác âm nhạc
- Lí Luận âm nhạc Nhã nhạc
Những ngành thuộc khối S
- Đạo diễn (chuyên ngành Đạo diễn sân khấu)
- Đạo diễn truyền hình
- Quay phim
- Quay phim điện ảnh
- Quay phim truyền hình
- Lí luận phê bình đIện ảnh
- Diễn viên (Diễn viên kịch nói và điện ảnh)
- Diễn viên Kịch Điện ảnh
- Diễn viên sân khấu đIện ảnh
- Diễn viên cải lương
- Diễn viên chèo
- Biên đạo múa
- Biên kịch điện ảnh
- Thiết kế Mĩ thuật sân khấu điện ảnh
- Thiết kế Mĩ thuật (Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt hình)
- Thiết kế trang phục
- Nghệ thuật Nghệ thuật nhiếp ảnh
Liệt kê các ngành xét tuyển khối T
- Giáo dục Thể chất
- Huấn luyện thể thao
- Y sinh học thể dục thể thao
- Quản lý thể dục thể thao
Những ngành xét tuyển khối V
- Kiến trúc
- Quy hoạch vùng và đô thị
- Kiến trúc cảnh quan
- Thiết kế công nghiệp
- Thiết kế đồ họa
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế nội thất
- Thiết kế mỹ thuật sân khấu – điện ảnh
Hy vọng tất cả những thông tin liên quan các khối thi Đại học và các ngành nghề tương ứng đã giúp cho các thí sinh biết rõ. Thường xuyên cập nhật những thông tin tuyển sinh thường xuyên để thuận lợi hơn trong quá trình làm hồ sơ xét tuyển sau khi kết thúc kỳ thi THPT quốc gia.
Tìm hiểu thêm: