Tính đến nay đã có 38 trường công bố điểm sàn Đánh giá năng lực 2024. Theo đó 850 điểm là mức điểm cao nhất thuộc về Trường Đại học Ngoại Thương.
Tất cả các trường công bố điểm sàn Đánh giá năng lực 2024
Kỳ thi đánh giá năng lực nhằm mục đích đa dạng hóa các hình thức tuyển sinh Đại học, tạo thêm cơ hội cho thí sinh được trúng tuyển vào trường Đại học mong muốn.Từ đó giúp đánh giá năng lực tư duy, khả năng giải quyết vấn đề và ứng dụng kiến thức vào thực tế của mỗi thí sinh.
>>>> Xem ngay: 6 điểm mỗi môn đã có cơ hội trúng nhiều trường Đại học
Mới đây, tất cả các trường đã công bố điểm sàn đánh giá năng lực năm 2024:
STT |
Tên trường |
Điểm sàn kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM |
Điểm sàn kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN |
Điểm sàn kết quả thi ĐGTD ĐH Bách Khoa Hà Nội |
Điểm chuẩn ĐGNL/ĐGTD |
1 |
Học viện hàng không Việt Nam |
Từ 600 điểm |
Từ 66 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
2 |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM |
Từ 700 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
3 |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM |
|
Từ 75 điểm |
Từ 60 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
4 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
|
Từ 100 điểm (120 điểm với ngành Y khoa) |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
5 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
6 |
Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội |
Từ 750 - 760 điểm |
Từ 80 - 85 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
7 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
8 |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên |
|
Từ 80 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
9 |
Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM |
|
Từ 50 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
10 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
11 |
Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội |
|
Từ 85 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
12 |
Học viện Tài chính |
|
Từ 90 điểm |
Từ 60 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
13 |
Học viện Biên phòng |
|
Từ 80 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
14 |
Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội |
Từ 750 điểm |
Từ 80 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
15 |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên |
|
|
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
16 |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
|
Từ 15/30 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
17 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
|
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
18 |
Trường Sĩ quan Pháo binh |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
19 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
20 |
Trường Sĩ quan Công binh |
Từ 600 điểm |
Từ 75 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
21 |
Học viện Ngân hàng |
Từ 500 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
22 |
Trường Đại học Phan Châu Trinh |
- Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt: từ 650 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
23 |
Học viện Tài chính |
Từ 600 điểm |
Từ 67 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
24 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội |
Từ 750 điểm |
Từ 80 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
25 |
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội |
Từ 700 điểm |
Từ 85 điểm |
Từ 60 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
26 |
Trường Đại học Ngoại thương |
Từ 850 điểm |
Từ 100 điểm |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
27 |
Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội |
|
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
28 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế |
Từ 700 điểm (Điểm môn tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với các ngành SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, 120/200 điểm trở lên đổi với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại) |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
29 |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
Từ 600 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGTD |
30 |
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Từ 650 điểm |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
31 |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
- Từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; - Từ 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; - Từ 600 điểm cho các ngành còn lại. |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
32 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
Điểm quy đổi từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học từ 20 điểm trở lên |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
33 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Từ 550 điểm áp dụng cho các ngành (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc) |
|
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
34 |
Trường Đại học Thăng Long |
|
Từ 80 điểm |
Từ 55 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
35 |
Trường Sĩ quan Pháo binh |
|
Từ 70 điểm |
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
36 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội |
|
Từ 80 điểm (4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu - điểm Tư duy định lượng nhân hệ số 2) |
|
|
37 |
Trường Sĩ quan Chính trị |
- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 750 điểm - Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm - Các ngành còn lại: Từ 700 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL) |
- Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 85 điểm - Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 80 điểm - Các ngành còn lại: Từ 80 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL) |
|
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
38 |
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội |
|
Từ 75 điểm |
Từ 50 điểm |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL/ĐGTD |
Trên đây là danh sách tất cả các trường công bố điểm sàn đánh giá năng lực 2024 tính tới thời điểm 9/4/2024. Các em lưu ý để có được lựa chọn tốt nhất cho mình.
Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn tổng hợp